Nơi bán xe ép rác 9 khối hyundai uy tín chất lượng nhất HCM I Đánh giá xe ép rác 9 khối hyundai
Đại Lý Xe Chuyên Dùng là đơn vị hàng đầu chuyên đóng các dòng xe ép rác có dung tích từ 3 khối, 6 khối, 9 khối, 15 khối, 22 khối trên các nền xe cơ sở như Hyundai, Hino, Isuzu, Fuso, …
Xe ép rác 9 khối hyundai với khả năng vận hành mạnh mẽ bởi động cơ tiêu chuẩn D4GA cho phép các tài xế có thể lái xe một cách hoàn hảo, nhanh chóng nhất.
Xe ép rác 9 khối hyundai có tải trọng cho phép 4.2 tấn với công suất cực đại là 150PS tạo nên khối thiết bị tuyệt vời dành riêng cho những lĩnh vực chuyên chở chất lượng hàng đầu trên thị trường.
Thông số kỹ thuật xe ép rác 9 khối hyundai 110SP
Loại phương tiện |
Ô tô cuốn ép rác |
Nhãn hiệu, số loại |
HYUNDAI NEW MIGHTY 110SP |
Công thức bánh xe |
4×2 |
Chiều dài cơ sở |
3775 |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước bao ngoài |
6760 x 2180 x 2820 |
Kích thước thùng rác |
2735/2645x1880x1685 |
KHỐI LƯỢNG |
|
Khối lượng bản thân |
6255 |
Khối lượng cho phép chở |
4150 |
Khối lượng toàn bộ |
10600 |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
D4GA |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, có tăng áp, làm |
Dung tích xy lanh |
3933 cm3 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
103×118(mm) |
Tỉ số nén |
17:1 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục |
110/2500 (Kw/v/ph) |
Vật liệu chính |
Inox430+ Thép hợp kim chịu mài mòn và áp lực cao |
|
Vật liệu sàn thùng trên |
Inox430 tấm SS400 độ dày 3 mm |
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
Inox430 tấm SS400 độ dày 5mm |
|
Vật liệu nóc thùng |
Inox430 tấm SS400 dày 3 mm |
|
Vật liệu khung xương |
Thép tấm SS400 dày 3 mm cắt bẻ hộp U |
Đà dọc |
Thép SS400dày 5mm cắt bẻ U100 |
Đà ngang |
Thép SS400 dày 4mm cắt bẻ U80 |
Ray hướng bàn đẩy |
Thép SS400 dày 6mm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Tỉ số ép rác: 2.0 với rác thải sinh hoạt thông thường. |
Kết cấu vật liệu |
Thép hợp kim chịu mài mòn và áp lực cao SPA-H, |
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng |
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
Chu kỳ ép rác |
10- 20 giây |
Liên kết |
Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va |
BÀN ĐẨY RÁC |
|
Khung xương |
Thép SS400 dày 3mm cắt bẻ U |
Độ dày mặt bàn đẩy rác |
Inox430 dày 3mm |
Kết cấu cục trượt của bàn đẩy |
Cục trượt: Nhựa cao cấp có khả năng chịu lực cao |
Kết cấu mối liên kết |
Bằng công nghệ hàn MAG (hàn dưới lớp khí bảo vệ CO2) |
NỘI THẤT XE ÉP RÁC 9 KHỐI HYUNDAI 110SP

Khoang nội thất của Xe ép rác 9 khối hyundai New Mighty 110SP tạo không gian rộng rãi, nhiều tiện nghi cao cấp

Vô lăng 2 chấu trợ lực có thể điều chỉnh góc lái phù hợp với cơ thể, khả năng chuyển hướng nhẹ nhàng, êm ái.
NGOẠI THẤT XE ÉP RÁC 9 KHỐI HYUNDAI 110SP


Xe ép rác 9 khối hyundai có Cabin thiết kế theo kiểu đầu bò hiện đại và năng động. Kính chắn gió thiết kế rộng hơn, đem lại khả năng quan sát tối ưu cho người lái, tăng đội an toàn khi vận hành. Cụm đen pha và đèn xi nhan thiết kế mới, xếp theo chiều dọc hiện đại, kết hợp hài hòa với lưới tản nhiệt ở mặt trước của xe.
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XE ÉP RÁC 9 KHỐI HYUNDAI MIGHTY 110SP


ĐỘNG CƠ TIÊU CHUẨN EURO 4 Mạnh mẽ – Tiết kiệm – An toàn, Động cơ D4GA mạnh mẽ cho công suất cực đại 150ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN XE ÉP RÁC 9 KHỐI HYUNDAI 110SP
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ÉP RÁC 9 KHỐI HYUNDAI
Khối lượng toàn bộ | kg | 10600 |
Khối lượng bản thân | kg | 6200 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7000 x 2130 x 2950 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3120 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1680/1495 |
Khoảng cách trục | mm | 3775 |
Tên động cơ | D4GA | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 3933 |
Công suất cực đại (ISO NET) | PS | 180 |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | N.m | 430 |
Hộp số cơ khí M550 | 6 số tiến & 1 số lùi | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Khí nén – Thủy lực | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Tại sao nên chọn Ô Tô Miền Nam?
Đại lý Ô Tô Miền Nam sẵn sàng đáp ứng tất cả các yêu cầu về các chủng loại xe tải Isuzu, Hino, Huyndai tới Quý khách hàng.
Đội ngũ Cán bộ nhân viên có bề dầy kinh nghiệm, làm việc chuyên nghiệp, tận tâm phục vụ khách hàng.
Chúng tôi luôn không ngừng hướng đến những chính sách, dịch vụ hậu mãi sau bán hàng nhằm phục vụ khách hàng tốt nhất có thể.
Tự hào là Đại lý có hệ thống cơ sở hạ tầng Đại lý được đầu tư xây dựng đồng bộ hiện đại nhất theo tiêu chuẩn Quốc tế.
xe tải hino
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Tặng 100% thuế trước bạ
Trả trước 180-220 triệu
Trọng tải: 6500 Kg
Động cơ: D4CC, Euro 4
Kích thước thùng:5720 x 2080 x 2090 mm
Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000km
Tặng 100% thuế trước bạ
Trả trước 250-300 triệu
Trọng tải: 5650 Kg
Động cơ: J08E-WE, Euro 4
Kích thước thùng: 2880/2630 x 2225 x 1950 mm
Bảo hành: 36 tháng và không giới hạn số km
Tặng định vị, phù hiệu
Hỗ trợ vay 90%, lãi suất thấp
Trọng tải: 5930 Kg
Động cơ: J08E-WE, Euro 4
Kích thước thùng: 8650 x 2350 x 2150 mm
Bảo hành: 3 năm or không giới hạn km
Tặng định vị, phù hiệu
Trả trước 300-350 triệu
Trọng tải: 6000 Kg
Động cơ: 4HK1E4CC, Euro 4 Blue Power
Kích thước thùng: 6600 x 2300 x 2060 mm
Bảo hành: 36 tháng hoặc 100.000km